Thương Hiệu Dịch Vụ Gia Sư Tại Nhà Số 1 Hà Nội

A. GIA SƯ DÂN TRÍ - Thương hiệu dịch vụ Số 1 gia sư Hà nội. Gia Sư Dân Trí cam kết sẽ mang lại lợi ích tốt nhất cho quý khách hàng khi đã tin tưởng sử dụng dịch vụ từ Gia Sư Dân Trí.
Thầy cô giáo dạy vừa dạy kèm vừa cảm nhận tâm tư tình cảm của học viên. Đặc biệt kèm gia sư Hà Nội cần 1 sự kiên nhẫn cao, chỉ có giáo viên nam nữ dạy của Gia Sư Dân Trí khi đã được kiểm sát kỹ về khả năng chuyên ngành cũng như kỹ năng sư phạm cấp 1 mới được trung tâm hợp tác. Vì vậy các Cha mẹ hoàn toàn có thể hài lòng về hiệu quả người dạy của Gia Sư Dân Trí.


GIA SƯ DÂN TRÍ CHUYÊN:
- Gia sư tận nhà các môn lớp 1-12.
- Về dạy tiếng anh lớp 1-12 cho các em đang học chương trình tiếng anh trên trường.
- Kèm bài gia sư dạy toán, lý, hóa, tiếng anh lớp 1-12.
- Gia sư các môn năng khiếu: Đàn, vẽ… cho các cháu các cấp.
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY:
- Dạy học đúng chương trình cải cách mới.
- Kèm sát theo sổ báo bài của từng khối lớp.
- Lấy lại tri thức cho các cháu yếu.
- Tăng cường cho các bé giỏi.
- Cung cấp hiệu quả chương trình và kĩ năng làm bài tập chuẩn bị cho các kỳ thi học kì.
- Cung cấp được yêu cầu của nhiều cha mẹ về hiệu quả và học phí hợp lí nhất.
Kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực gia sư lớp 1-12, Dịch vụ sẵn sàng cung cấp cho nhiều cha mẹ có yêu cầu cần giáo viên tiểu học, hỗ trợ việc học, thi cử cho các bé. Nếu cha mẹ có con em đang học yếu, đang gặp trở ngại trong việc lĩnh hội kiến thức trên lớp hay các em đang trong các kỳ kiểm tra quan trọng,… Hãy gọi cho Gia Sư Dân Trí để được hướng dẫn, hỗ trợ chính xác và kịp thời.
Các bậc cha mẹ tìm gia sư dạy kèm lớp 1-12 tại nhà xin liên hệ với Gia Sư Dân Trí.
☎ Gọi ĐT (trước 18h) hoặc nhắn tin: 0974.85.9119 – 0908.15.9119 Ms Thảo Hương
🏠 Gia Sư Dân Trí: Số 25, ngõ 125 Trung Kính, Hà Nội

B. DANH SÁCH LỚP CẦN GIA SƯ NGÀY 2306
1. KHU VỰC ĐỐNG ĐA – THANH XUÂN
......................
🍄Mã 1535. Lớp 1, Tiếng Việt, Học sinh nam, 2b, 120k, Kim Giang – Thanh Xuân. Y/c: SV nữ.
......................
🍄Mã 1538. Lớp 1, Toán + TV, Học sinh nam, 3b, 120k, Nguyễn Xiển – Thanh Xuân. Y/c: SV kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1501. Học sinh nam, lớp 5 Toán + Tiếng Việt, 3b, 120k. Tôn Thất Tùng, Đống Đa. Y/c sv nam/nữ.
......................
🍄Mã 1485. Học sinh nam, lớp 3 Toán + Tiếng Việt, 2b, 120k. Lê Văn Thiêm, Thanh Xuân. Y/c sv sư phạm.
......................
🍄Mã 1432. Lớp 5 Toán Tiếng Việt, học sinh nữ, 2b, 120k, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân. Y/c sv nữ (dạy luôn)
......................
🍄Mã 1355. Lớp 4 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 250k, Kim Liên, Đống Đa. Y/c GV
......................
🍄Mã 37A. Lớp 4, Luyện chữ, Học sinh nam, 5b, 120k, Tôn Đức Thắng – Đống Đa. Y/c: SV nữ kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 940. Lớp 2, Tiếng anh, Học sinh nam, 3b, 120k, Láng Hạ - Đống Đa. Y/c: SV kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1087. Vào lớp 1, Toán Tiếng Việt, học sinh nữ, 2b, 120k, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân. Y/c sv nữ (tháng 7 bắt đầu dạy tối thứ 5 và tối thứ 7)
......................
🍄Mã 1039. Học sinh nữ, lớp 1 Toán Tiếng Việt, 4b, 120k. Khương Thượng, Thanh Xuân. Y/c sinh viên nữ kinh nghiệm (sv sư phạm).

2. KHU VỰC HÀ ĐÔNG – HOÀI ĐỨC - ĐAN PHƯỢNG
......................
🍄Mã 1379. Lớp 2 Toán Tiếng Việt, học sinh nữ. 2b, 150k, Yên Nghĩa, Hà Đông. Y/c sv nữ (dạy nâng cao)
......................
🍄Mã 1377. Lớp 3 Toán Tiếng Việt tiếng anh, học sinh nam, 3b, 120k, Dương Nội, Hà Đông. Y/c sv nữ (dạy tối thứ 2 4 6)
......................
🍄Mã 1376. Lớp 2 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 120k, Thượng Mỗ, Đan Phượng. Y/c sv nữ (dạy tối thứ 2 và thứ 6 từ 7-9h tối)
......................
🍄Mã 1375. Lớp 1 Tiếng Việt, học sinh nữ, 2b, 120k, Chúc Sơn, Chương Mỹ. Y/c sv nữ (dạy 6h-8h hoặc 6h30 – 8h30).
......................
🍄Mã 1297. 2học sinh ( nữ lớp 2 và nam lớp 1), Toán + Tiếng Việt, 2b, 150k. Phụng Châu, Chương Mỹ. Y/c sv nam/nữ.
......................
🍄Mã 1236. Học sinh nam, lớp 4 Toán + Tiếng Việt, 2b, 120k. Thiên Đường Bảo Sơn. Y/c sv nam/nữ.
......................
🍄Mã 1297. Lớp 2 kèm lớp 1, Toán + TV, 2b, 150k, Phụng Châu – Chương Mỹ. Y/c: SV kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1292. Lớp 4, Toán+ TV, 2 HỌC SINH, 2b, 150k, Đại Hùng - Ứng Hòa. Y/c: SV kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1281. Học sinh nam, lớp 4 Toán + TV, 3b, 120k. Thiên Đường Bảo Sơn. Y/c sv nam/nữ.
......................
🍄Mã 1262. Lớp 1 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 120k, Thôn Đạo Ngạn, Chương Mỹ. Y/c sv nam nữ
......................
🍄Mã 1231. 2học sinh (1 học sinh chuẩn bị vào lớp 1 và 1 học sinh lớp 4), 3b, 150k. Đại Hùng, Ứng Hòa. Y/c sinh viên nữ.
......................
🍄Mã 1222. Lớp 3 Toán Tiếng Việt, 3b, 120k, Xuân Mai, Chương Mỹ. Y/c sv nam nữ
......................
🍄Mã 1198. Lớp 4, Toán + TV + TA , Học sinh nam, 2b, 120k, Ba La – Hà Đông. Y/c: SV nam /nữ kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1038. Lớp 3 Toán Tiếng Việt, học sinh nữ, 3b, 120k, Xóm Thủy, Hoàng Chung, Thanh Oai. Y/c sv nữ
......................
🍄Mã 01A. Lớp 1, Toán+ Tiếng Anh, Học sinh nam, 2b, 120k, Xuân Mai – Chương Mỹ. Y/c: SV.
......................
🍄Mã 02A. Lớp 5, Toán+ Tiếng Anh, Học sinh nam, 2b, 120k, Xuân Mai – Chương Mỹ. Y/c: SV.
......................
🍄Mã 851. Lớp 4 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 3b, 120k, La Khê, Hà Đông. Y/c sv sư phạm
......................
🍄Mã 711. Lớp 3 Tiếng Việt, 2b, 120k, học sinh nam, Vân Đình, Ứng Hòa. Y/c sv kinh nghiệm
......................
🍄Mã 492. Lớp 2 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 3b, 120k, xã Bình Minh – Thanh Oai. Y/c sv
......................
🍄Mã 384. Lớp 4 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 3b, 120k, Hạ Liên Trung – Đan Phượng. Y/c sv nữ
......................
🍄Mã 378. Lớp 2 Toán Tiếng Việt, 3b, 150k, học sinh nữ, KĐT Dương Nội – Hà Đông. Y/c sv nữ đã ra trường

3. KHU VỰC HOÀNG MAI – THANH TRÌ
......................
🍄Mã 1478. Lớp 4, Toán + TV, Học sinh nam, 2b, 120k, Liên Ninh – Thanh Trì. Y/c: Sinh viên.
......................
🍄Mã 50A. Lớp 1, Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 250k, Hồ Đền Lừ, Minh Khai. Y/c GV (dạy thứ 3 thứ 5)
......................
🍄Mã 1423. Lớp 4, Toán + TV, HỌC SINH nữ, 3b, 120k, Ngũ Hiệp – Thanh Trì. Y/c: SV.
......................
🍄Mã 1398. Lớp 5 kèm lớp 1, Toán + TV, 2HỌC SINH, học cả tuần, 160k (dạy 1, 5h), Tam Hiệp – Thanh Trì. Y/c: SV kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1386. Lớp 4 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 3b, 120k, Bằng Liệt, Hoàng Mai. Y/c sv nam nữ (dạy tối thứ 3 5 6 từ 6-8h)
......................
🍄Mã 1387. Vào lớp 1, Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 120k, Định Công Thượng, Hoàng Mai. Y/c sv nam nữ (tháng 7 dạy)
......................
🍄Mã 1382. Lớp 1 Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 120k, Ngũ Hiệp, Thanh Trì. Y/c sv nam nữ
......................
🍄Mã 1372. Lớp 1, Toán + TV, HỌC SINH nữ, 3b, 120k, Tứ Hiệp – Thanh Trì. Y/c: SV.
......................
🍄Mã 1364. Lớp 4 + Lớp 2, Toán + TV, 2 Học sinh nam, 3b, 150k, Hoàng Liệt – Hoàng Mai. Y/c: SV nam/nữ.
......................
🍄Mã 47A. Học sinh nam, lớp 3 Toán, 2b, 120k. Thanh Đàm, Thanh Trì. Y/c sv nữ.
......................
🍄Mã 1334. Học sinh nam, lớp 1 Tiếng Việt, 2b, 120k. Trường Thọ, Thanh Trì. Y/c sv nam/nữ.
......................
🍄Mã 1322. Học sinh nam, lớp 4 Toán, 3b, 120k. Văn Điển, Thanh Trì. Y/c sv nam/nữ (bận tối T2 & sáng T7).
......................
🍄Mã 1287. Lớp 1, Toán + TV, HỌC SINH nữ, 2b, 120k, Lĩnh Nam – Hoàng Mai. Y/c: SV kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1246. Học sinh nữ, lớp 5 văn, 2b, 250k. Tam Hiệp, Thanh Trì. Y/c giáo viên.
......................
🍄Mã 1245. Học sinh nữ, lớp 5 Toán, 2b, 250k. Tam Hiệp, Thanh Trì. Y/c giáo viên.
......................
🍄Mã 41A. Lớp 3 Toán, học sinh nữ, 5b, 120k, Đại Áng, Thanh Trì. Y/c sv nữ (dạy thứ 2 đến thứ 6)
......................
🍄Mã 1197. Lớp 5, Toán, Học sinh nam, 3b, 120k, Ngọc Hồi – Thanh Trì. Y/c: SV kinh nghiệm,
......................
🍄Mã 1157. Học sinh nữ, chuẩn bị vào lớp 1, 2b, 120k. Yên Sở, Hoàng Mai. Y/c sv nữ kinh nghiệm.
......................
🍄Mã 1085. Lớp 5 Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 150-300k, Linh Đàm, Hoàng Mai. Y/c sv/GV
......................
🍄Mã 995A. Lớp 7 Toán, học sinh nữ, 2b, 120k, Lĩnh Nam, Hoàng Mai. Y/c sv nữ ( tháng 7 học)
......................
🍄Mã 668. Lớp 5 Toán tiếng anh, 2 học sinh nữ, 2b, 150k, Xã Vạn Phúc, Thanh Trì. Y/c sv nữ
......................
🍄Mã 667. Vào lớp 1, Toán Tiếng Việt, học sinh nam, 2b, 120k, Nhân Hòa, Thanh Trì. Y/c sv nam nữ
......................
🍄Mã 567. Lớp 3 Toán Tiếng Việt (kèm lớp 1), 3b, 150k, Quảng Phú - Ứng Hòa. Y/C sv
......................
🍄Mã 568. Lớp 6 Toán, 2b, 120k, học sinh nam, Quảng Phú - Ứng Hòa. Y/C sv nam nữ
......................
🍄Mã 805D. Lớp 5 Toán Tiếng Việt , 3b, 120k, học sinh nam, Văn Điển – Hoàng Mai. Y/c sv kinh nghiệm
☎ Gọi ĐT (trước 18h) hoặc nhắn tin: 0974.85.9119 – 0908.15.9119 Ms Thảo Hương
🏠 Gia Sư Dân Trí: Số 25, ngõ 125 Trung Kính, Hà Nội

Nhận xét

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến

Cách Chọn Gia Sư Luyện Thi Vào 10 Hà Nội Amsterdam

Mẹo Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lý - Gia Sư Thủ Khoa

Gia Sư Tiếng Anh Tiểu Học 1 2 3 4 5 - Gia Sư Quận Ba Đình

Gia Sư Luyện Thi Đại Học Tiếng Pháp - ĐH Ngoại Ngữ

5 Trường Tiểu Học Quận Tây Hồ Chất Lượng Nhất

Tìm Gia Sư Dạy Kèm Tại Nhà Cấp 1 Ở Hà Nội

Gia Sư Khối C: Văn, Sử, Địa Giỏi - ĐH KHXH & NV Hà Nội

Trung tâm gia sư quận Nam Từ Liêm uy tín nhất

Những cách tìm gia sư lớp 1 tại Hà Nội

Những cách tìm gia sư dạy kèm tiếng Anh lớp 5 hiệu quả